Nếu các bạn từng thực hiện một giao dịch thanh toán quốc tế chắc chắn bạn sẽ từng gặp phải cụm từ Swift Code. Đã bao giờ các bạn tự hỏi Swift Code là gì? Chúng ta đang sống trong cuộc cách mạng 4.0 với sự bùng nổ của công nghệ và Internet đã kéo theo sự thay đổi trong phương thức giao dịch hàng ngày của chúng ta. Giờ đây các hình thức kiếm tiền hay thanh toán trực tuyến đang ngày một phát triển hơn với sự xuất hiện của các loại thẻ quốc tế như Paypyal, Payoneer,...
Với các loại thẻ trên bạn có thể thực hiện giao dịch thanh toán từ Việt Nam sang nước ngoài hoặc ngược lại, bạn có thể nhận tiền từ nước ngoài về Việt nam. Tuy nhiên để thực hiện được giao dịch bạn sẽ phải nhập một dòng Swift Code của ngân hàng. Vậy Swift Code là gì? Làm thế nào để biết được Swift Code ngân hàng của mình? Hãy cùng MarketingAI giải đáp các vấn đề trên qua bài viết dưới đây.
>> Xem thêm: Payoneer là gì? Điều bạn cần biết về Payoneer
Swift là gì
Swift là từ viết tắt của cụm từ Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication dịch ra Tiếng Việt là hiệp hội viễn thông Tài chính liên ngân hàng toàn cầu. Hiệp hội này có trách nhiệm và nghĩa vụ kết nối các ngân hàng giao dịch, nhận tiền quốc tế với mức chi phí thấp hơn và dễ dàng hơn. Để trở thành thành viên của SWIFT thì ngân hàng muốn tham gia phải đáp ứng được điều kiện của SWIFT. Swift có bảo mật vô cùng cao, cao đến mức chưa một hacker nào tấn công được vào hệ thống đó.
Sơ lược tổng quan về Hiệp hội Viễn thông Liên Ngân hàng và Tài chính Quốc tế:
- Thành lập: 1973
- Trụ sở: La Hulpe, Bỉ
- Điều hành: Javier Pérez-Tasso
- Loại hình doanh nghiệp: Hợp tác xã
- Công ty con: SWIFT India Domestic Services Pvt Ltd.
- Trang web: https://www.swift.com/
Ưu điểm của swift
- Swift là mạng truyền thông sử dụng trong hệ thống ngân hàng nên bảo mật rất cao
- Tốc đồ tuyền thông tin nhanh và có thể xử lý số lượng lớn các giao dịch
- Chi phí thấp
- Sử dụng swift giúp tuân thủ tiêu chuẩn thống nhất trên toàn thế giới
>>> Xem thêm: Paypal là gì? Những ưu điểm khi sử dụng Paypal thanh toán Online
Swift Code là gì?
Vậy Swift Code ở đây là một đoạn mã định danh được tạo ra để nhận diện một ngân hàng hoặc một tổ chức tài chính nào đó trên thế giới. Mã Swift Code sẽ cho biết ngân hàng đó nằm ở đâu, thuộc quốc gia nào trên thế giới. Một mã Swift Code bao gồm 8 hoặc 11 ký tự, mỗi ký tự đều có những ý nghĩa riêng về: Tên ngân hàng, tên quốc gia, mã chi nhánh.
>>> Xem thêm: Thẻ thanh toán là gì? Những loại thẻ thanh toán nào nên dùng hiện nay?Quy ước quốc tế về mã Swift Code
Một mã Swift Code sẽ được chia làm bốn phần và có dạng: AAAA BB CC DDD với mỗi phần đại diện cho một ý nghĩa khác nhau, trong đó:
- AAAA: Là ký tự viết tắt bằng tiếng Anh của tên ngân hàng để giúp phân biệt giữa các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính với nhau. Ngoài ra ở phần này tất cả ký tự bắt buộc phải viết bằng chữ từ A đến Z, không được phép sử dụng số.
- BB: Là ký tự viết tắt bằng tiếng Anh của quốc gia mà ngân hàng đặt tại. Hai ký tự BB được sử dụng theo chuẩn ISO 3166-1 alpha-2. Đối với các ngân hàng Việt Nam thì 2 ký tự này luôn được ghi là VN. Vì vậy khi nhìn vào một mã Swift Code nếu thấy ở vị trí này ghi hai ký tự VN chứng tỏ ngân hàng đó nằm ở Việt Nam.
- CC: Sử dụng làm mã nhận diện địa phương. Ở vị trí 2 ký tự này được phép sử dụng cả số lẫn chữ, trong đó mã CC quy định thường là VX.
- DDD: Sử dụng làm mã nhận diện ngân hàng, chi nhánh của ngân hàng. Tương tự với vị trí CC thì ở vị trí 3 ký tự này được phép sử dụng cả số lẫn chữ.
Như vậy, một mã Swift Code của ngân hàng tại Việt Nam sẽ có dạng như sau: AAAAVNVXDDD. Ví dụ một mã Swift Code của ngân hàng Techcombank sẽ có dạng: VTCBVNVXDDD
Swift Code dùng để làm gì?
Sau khi hiểu Swift Code là gì? có thể thấy Swift Code là một thứ rất quan trọng không thể thiếu mỗi khi bạn thực hiện giao dịch quốc tế dù nhận hay chuyển tiền. Thông thường mỗi khi nhận tiền từ nước ngoài bạn sẽ được yêu cầu nhập các thông tin sau: Tên tài khoản, số tài khoản, tên ngân hàng và mã Swift Code của ngân hàng đó. Ngoài ra mã Swift Code còn cho bạn biết được thông tin của ngân hàng đó tên gì, thuộc quốc gia nào, chi nhánh nào, thậm chí là cả địa chỉ ngân hàng đó một cách dễ dàng. Nếu trong trường hợp không may chuyển nhầm thì bạn có thể sử dụng Swift Code để nhờ ngân hàng chuyển lại cho mình.
Ở Việt Nam, đa số các ngân hàng sẽ sử dụng Swift Code 8 ký tự còn loại 11 ký tự sẽ có thêm mã chi nhánh mà một ngân hàng thường có rất nhiều chi nhánh. Vì vậy các ngân hàng sẽ thường đưa mã Swift Code 8 ký tự lên trang web chính thức của mình để người xem dễ theo dõi.
>> Có thể bạn quan tâm: Khái niệm OTPBảng mã Swift Code của các ngân hàng Việt Nam
Như đã nói ở trên, các ngân hàng tại Việt Nam thường sẽ đưa mã Swift Code 8 ký tự lên trang web của mình. MarketingAI đã tổng hợp lại thành một bảng dưới đây:
Tên viết tắt | Tên ngân hàng | Tên Tiếng Anh | Mã Swift Code |
Agribank | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | VBAAVNVX |
ACB | Ngân hàng Á Châu | Asia Commercial Bank | ASCBVNVX |
ANZ | Ngân hàng TNHH 1 thành viên ANZ | Australia and New Zealand Banking Group | ANZBVNVX |
ABBank | Ngân hàng An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank | ABBKVNVX |
Bảo Việt Bank | Ngân hàng Bảo Việt | Baoviet Bank | BVBVVNVX |
Bắc Á Bank | Ngân hàng Bắc Á | North Asia Commercial Joint Stock Bank | NASCVNVX |
BIDV | Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | BIDVVNVX |
Citibank | Ngân hàng Citibank | Citibank Vietnam | CITIVNVX |
Đông Á Bank | Ngân hàng Đông Á | East Asia Commercial Joint Stock Bank | EACBVNVX |
Eximbank | Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | EBVIVNCX |
HDBank | Ngân hàng phát triển Tp. HCM | HCM City Development Joint Stock Bank | HDBCVNVX |
KienlongBank | Ngân hàng Kiên Long | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | KLBKVNVX |
LienVietPostBank | Ngân hàng LienVietPostBank | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | LVBKVNVX |
MBBank | Ngân hàng quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank | MSCBVNVX |
MaritimeBank | Ngân hàng Maritime Việt Nam | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank | MCOBVNVX |
NamABank | Ngân hàng Nam Á | Nam A Commercial Joint Stock Bank | NAMAVNVX |
NCB | Ngân hàng Quốc dân | National Citizen Commercial Bank | NVBAVNVX |
OCB | Ngân hàng Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank | ORCOVNVX |
OceanBank | Ngân hàng Đại Dương | Ocean Commercial One Member Limited Library Bank | OJBAVNVX |
PVcomBank | Ngân hàng Đại Chúng | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | WBVNVNVX |
PGBank | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Việt Nam | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | PGBLVNVX |
SaigonBank | Ngân hàng Sài Gòn Công thương | Saigon Bank for Industry and Trade | SBITVNVX |
Sacombank | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | SGTTVNVX |
SCB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Saigon Commercial Bank | SACLVNVX |
SHB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn- Hà Nội | Saigon- Ha Noi Commercial Joint Stock Bank | SHBAVNVX |
SeaBank | Ngân hàng Đông Nam Á | SouthEast Asia Commercial Joint Stock Bank | SEAVVNVX |
Techcombank | Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam | Vietnam Technology and Commercial Joint Stock Bank | VTCBVNVX |
TPBank | Ngân hàng Tiên Phòng | Tienphong Commercial Joint Stock Bank | TPBVVNVX |
VIB | Ngân hàng Quốc tế | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | VNIBVNVX |
Vietcombank | Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | BFTVVNVX |
Vietinbank | Ngân hàng Công thương | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | ICBVVNVX |
Vietcapital Bank | Ngân hàng Bản Việt | Vietcapital Commercial Joint Stock Bank | VCBCVNVX |
VPBank | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank | VPBKVNVX |
IndovinaBank | Ngân hàng Indovina | Indovina Bank LTD. | IABBVNVX |
HSBC | Ngân hàng HSBC | HSBC Private International Bank | HSBCVNVX |
Định nghĩa Swift code là gì? Swift code các ngân hàng nổi tiếng tại Việt Nam
>> Có thể bạn quan tâm:Mã Swift Code của các ngân hàng phổ biến tại Việt Nam
Một số swift code của ngân hàng thường được sử dụng tại Việt Nam đó làSwift Code BIDV
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam Mã Swift code: BIDVVNVXSwift Code ACB
Ngân hàng thương mại cổ phần Á ChâuSwift Code Techcombank
Ngân hàng kỹ thương Việt Nam Mã Swift code: VTCBVNVXSwift Code VietinBank
Ngân hàng công thương Việt Nam Mã Swift code: BFTVVNVXSwift Code Vietcombank
Ngân hàng ngoại thương Việt Nam Mã Swift code: BFTVVNVXSwift Code Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Mã Swift code: VBAAVNVXSwift Code VPBank
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng Mã Swift code: VPBKVNVXSwift Code EXIMBANK
Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam Mã Swift code: EBVIVNVXSwift Code SouthernBank
Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam Mã Swift code: PNBKVNVXSwift Code MaritimeBank
Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam Mã Swift code: MCOBVNVXSwift Code ANZBank
Ngân hàng ANZ Mã Swift code: ANZBVNVXSwift Code IndovinaBank
Ngân hàng Indovina Mã Swift code: ABBVNVXSwift Code MBBank
Ngân hàng thương mại cổ phần quân đội Mã Swift code: MSCBVNVX Kết luậnQua bài viết này, MarketingAI hy vọng đã cung cấp đủ thông tin cho các bạn hiểu được khái niệm Swift Code là gì? Cũng như cách quy ước Swift Code cho ngân hàng tại Việt Nam và cách sử dụng chúng. Giờ đây việc thực hiện các giao dịch quốc tế ngày càng phổ biến và dễ dàng hơn với sự hỗ trợ của công nghệ. Vì vậy mà việc hiểu được ý nghĩa của Swift Code cũng như biết được Swift Code của ngân hàng mà mình đang sử dụng là một việc rất cần thiết.
Tuấn Anh - MarketingAI
Tìm kiếm Swift Code phổ biến:- vietcombank swift code
- swift là gì
- swift code techcombank 2021
- mã ngân hàng agribank 2021
- bank code vietcombank 2021
- swift code vietinbank 2021
- acb swift code
- swift code sacombank
- swift code bidv 2021
- tên tiếng anh ngân hàng vietcombank
- swift code agribank 2021
Bình luận của bạn